• [ 低価格 ]

    n

    giá hạ

    [ 低価格 ]

    / ĐÊ GIÁ CÁCH /

    n

    Giá thấp
    低価格で高品質な製品を消費者に提供する :cung cấp sản phẩm có chất lượng tốt và giá thấp cho người tiêu dùng.
    低価格で新商品を提供することでシェアを手に入れる :chiếm lĩnh thị phần thông qua việc cung cấp sản phẩm mới với mức giá thấp.

    Kinh tế

    [ 低価格 ]

    giá hạ/giá thấp [low price]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X