• [ 低減 ]

    / ĐÊ GIẢM /

    n

    sự giảm bớt/sự làm dịu đi
    インフレ率の低減 :sự giảm tỷ lệ lạm phát
    輸入品に対する需要の低減 :sự giảm nhu cầu đối với hàng nhập khẩu

    [ 逓減 ]

    n

    sự từ từ giảm xuống
    費用逓減: giảm chi phí
    平均費用逓減 :giảm chi phí trung bình
    逓減限界代替率逓減の原理: nguyên lý giảm của tỷ lệ thay thế giới hạn
    限界効用逓減の法則: định luật giảm có tác dụng giới hạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X