• [ 体裁 ]

    n

    tác phong/kiểu dáng/ phong thái/ thể diện
    若いときに行いの良くない者は、老いては体裁を保つことさえできない。 :Người mà khi còn trẻ đạo đức không tốt thì về già cũng không giữ được phong thái của mình.
    ひどく気分を害していたにもかかわらず、彼女は体裁を保とうした :Mặc dù cô ấy cảm thấy rất kinh khủng nhưng cô ấy vẫn phải giữ thể diện của mình.
    sự đoan trang/sự hợp với khuôn khổ lễ nghi
    どんなに体裁よくうそをついたつもりでも、いずれはばれる。 :Dù lời nói dối có được che đậy kỹ đi chăng nữa thì rồi nó cũng có lúc bị lộ tẩy.
    体裁を整えていれば、可能性が広がる。 :Trang phục chỉnh tề đi bất cứ đâu cũng được chào đón
    phong cách/tác phong/phong thái/diện mạo
    女性は体裁を飾るのが好きだ: con gái rất thích trang điểm cho diện mạo của mình
    khổ (sách...)
    履歴書に使う体裁 :Khổ giấy để dùng làm sơ yếu lý lịch.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X