-
[ 体裁 ]
n
tác phong/kiểu dáng/ phong thái/ thể diện
- 若いときに行いの良くない者は、老いては体裁を保つことさえできない。 :Người mà khi còn trẻ đạo đức không tốt thì về già cũng không giữ được phong thái của mình.
- ひどく気分を害していたにもかかわらず、彼女は体裁を保とうした :Mặc dù cô ấy cảm thấy rất kinh khủng nhưng cô ấy vẫn phải giữ thể diện của mình.
sự đoan trang/sự hợp với khuôn khổ lễ nghi
- どんなに体裁よくうそをついたつもりでも、いずれはばれる。 :Dù lời nói dối có được che đậy kỹ đi chăng nữa thì rồi nó cũng có lúc bị lộ tẩy.
- 体裁を整えていれば、可能性が広がる。 :Trang phục chỉnh tề đi bất cứ đâu cũng được chào đón
phong cách/tác phong/phong thái/diện mạo
- 女性は体裁を飾るのが好きだ: con gái rất thích trang điểm cho diện mạo của mình
khổ (sách...)
- 履歴書に使う体裁 :Khổ giấy để dùng làm sơ yếu lý lịch.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ