• [ 停止 ]

    n

    sự đình chỉ/dừng lại
    彼は交通事故を起こして1年間運転免許が停止になった。: Do gây tai nạn giao thông nên anh ta bị đình chỉ bằng lái xe 1 năm.

    [ 停止する ]

    vs

    đình chỉ/dừng lại
    バスは踏切で一時停止した。: Chiếc xe buýt dừng lại tạm thời ở rào chắn xe lửa.

    [ 呈示 ]

    / TRÌNH THỊ /

    n

    Cuộc triển lãm
    建物に入るには身分証明書を呈示しなければならない. :để vào được tòa nhà thì phải xuất trình giấy chứng minh thư

    [ 底止 ]

    / ĐỂ CHỈ /

    n

    Sự đình chỉ

    [ 弟子 ]

    / ĐỆ TỬ /

    n

    Học sinh/môn đệ/đệ tử
    その弟子は芸を覚えようとしたが、数年間は師匠へのお茶出しばかりだった。 :người học việc đã cố học cách kinh doanh, và những gì anh ta làm trong mấy năm qua là pha trà cho ông chủ
    達人の教えに従う弟子は数多くいた :có rất nhiều môn đệ/môn đồ/học trò nghe theo lời chỉ dạy của người thầy
    その芸術家は自分の制作活動を続けるために見

    Tin học

    [ 停止 ]

    tạm dừng/gác máy [halt (vs)/hang-up]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X