• [ 提唱 ]

    n

    sự đề xướng
    ユングは、普遍的な共通点の存在を提唱し、それを「万物の共鳴」と呼んだ。 :Jung đề xướng về yếu tố chung của vũ trụ và gọi nó là sự "thống nhất của vạn vật"
    警察署長は姿勢の改善を提唱した :cảnh sát trưởng đề xướng sự thay đổi tư thế.
    新教授法が提唱され注目を浴びている. :một phương pháp giảng dạy mới đã được đề xướng và đang

    [ 提唱する ]

    vs

    đề xướng
    イスラエルはヨルダンに新しい和平交渉を始めるよう提唱した。: Israel đề xướng một vòng đàm phán hòa bình mới với Jordan.

    [ 禎祥 ]

    / TRINH TƯỜNG /

    n

    Dấu hiệu tốt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X