• [ 低度 ]

    / ĐÊ ĐỘ /

    n

    bậc thấp
    この化合物は低度の相対存在量だった :hóa hợp chất này là lượng tồn tại tương đối ở mức thấp

    [ 程度 ]

    adv

    mức
    chừng

    n, n-adv, n-suf

    mức độ/trình độ
    都会に住めばある程度の騒音は我慢するしかない。: Nếu sống ở thành phố thì phải chịu đựng tiếng ồn ở một mức nào đó.
    この問題は中学1年生には程度が高すぎる。: Bài tập này quá khó so với trình độ của học sinh trung học năm thứ nhất.
    地震でどの程度の被害が出たかはまだ伝えられていない。: Mức độ thiệt hại của trận động đất vẫn

    n, n-adv, n-suf

    tầm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X