• [ 的確 ]

    adj-na

    rõ ràng/chính xác
    上司は部下に的確な指示ができなければならない。: Cấp trên phải có khả năng đưa ra những chỉ thị rõ ràng, chính xác cho cấp dưới.

    n

    sự rõ ràng chính xác
    ~における新たな課題について的確かつ積極的に対応する :giải quyết chính xác và khẩn trương mọi vấn đề mới
    ~の的確さを認める :công nhận sự chính xác của ...
    われわれの事業戦略が的確であれば、このアイデアで大金をもうけることができるだろう :với ý tưởng này, nếu chúng ta có chiến lược kinh doanh rõ ràng thì chúng ta có thể kiếm đượ

    n

    xác

    [ 適確 ]

    n, adj-na

    sự chính xác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X