• [ 敵勢 ]

    / ĐỊCH THẾ /

    n

    thế của quân địch/sức mạnh quân địch

    [ 敵性 ]

    / ĐỊCH TÍNH /

    n

    Đặc tính thù địch
    敵性国家 :quốc gia thù địch
    敵性戦闘員 :quân địch

    [ 適性 ]

    n

    năng khiếu
    適性な市場価格を定める :thiết lập giá cả trị trường hợp lý
    (人)の適性について検討する機会を作る :có dịp thảo luận về những hạn chế của ai đó
    彼には音楽に対する適性が大いにある. :anh ấy rất có năng khiếu đối về âm nhạc
    生徒によって適性は違うものですか。: năng khiếu của các sinh viên thì khác nhau phải không?

    [ 適正 ]

    / THÍCH CHÍNH /

    n

    sự hợp lý/sự thích hợp
    あなたがそれが適正だと思われるなら私は構いません : tôi thấy ổn nếu anh thấy nó ổn
    システムが適正であるかどうかだけでなく適切な運営が行われているかどうかを確かめるのも問題となっている。: vấn đề không chỉ để chắc chắn rằng phương pháp đó hoàn toàn phù hợp mà còn đảm bảo việc quản lý cũng được tiến hành một cách thích hợp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X