• [ 敵中 ]

    / ĐỊCH TRUNG /

    n

    trong lòng địch
    愚か者は、決まって敵中に突進する。:một kẻ ngu ngốc luôn luôn xông lên hàng đầu vào quân địch.
    敵中に: trong lòng địch

    [ 的中 ]

    n

    sự đánh trúng đích/sự chính xác (phán đoán)
    正午には雨が降るという彼らの予想は的中した :họ đã rất đúng khi nói rằng buổi chiều trời sẽ mưa
    彼の考えは的中した :những dự tính của anh ta tỏ ra là rất đúng đắn
    私の想像が的中した.:tưởng tượng của tôi rất đúng
    すべての武器は目標に的中した :tất cả vũ khí của họ đều nhằm trúng mục tiêu.

    [ 的中する ]

    vs

    đánh trúng đích/chính xác (phán đoán)
    彼の弾丸はみごとに的中した。: Viên đạn của anh ta đã trúng đích.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X