• [ 適量 ]

    n

    lượng thích hợp
    手のひらに適量を取る :lấy một lượng vừa phải vào lòng bàn tay
    適量を守って酒を飲む :uống rượu ở mức điều độ
    適量のお酒は体によいという人もいる. :có một số người cho rằng uống một lượng rượu thích hợp thì sẽ tốt cho cơ thể
    これに適量の砂糖を加えるとおいしくなる. :nếu cho một lượng đường vừa đủ thì sẽ ngon h

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X