• [ 的確 ]

    adj-na

    đích xác
    的確なカメラアングルを見つけ出す: tìm góc quay chính xác
    的確な科学データや情報に基づいて :dựa trên số liệu và tài liệu khoa học chính xác
    私たちが集めた情報は、的確な決断を下すためには十分でなかった :thông tin mà chúng ta thu thập được vẫn chưa đủ để giải quyết vấn đề một cách xác thực
    これは面白い。のっけから的確なご指摘を頂きましたね。:

    n

    sự đích xác
    われわれの事業戦略が的確であれば、このアイデアで大金をもうけることができるだろう : tôi nghĩ rằng nếu chiến lược kinh doanh của chúng ta được thực hiện, chúng ta sẽ kiếm được rất nhiều tiền từ ý tưởng này
    ~の的確さを認める :thừa nhận sự đích xác của ~

    [ 適確 ]

    adj-na

    đích xác

    n

    sự đích xác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X