• [ 転勤 ]

    n

    việc chuyển (nơi làm nhưng vẫn trong một công ty)
    昇進は転勤が条件だったので、断らなければならなかった :Chuyển công tác là điều kiện để thăng tiến nên tôi không thể từ chối được
    彼は私の腹心なので、この会社から転勤しないでほしい :Vì anh ta là tâm phúc của tôi nên tôi không muốn anh ta chuyển khỏi công ty này.

    [ 転勤する ]

    vs

    chuyển (nơi làm nhưng vẫn trong một công ty)
    東京支点へ転勤を命ぜられる: tôi được chuyển lên chi nhánh ở Tokyo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X