• [ 天候 ]

    n

    trời
    tiết trời
    thời tiết
    たとえ天候が悪くても、彼らは朝から晩まで働いた。 :họ làm việc từ sáng tới tối, bất kể thời tiết xấu
    天候が悪化すると水夫たちは心配になった :người thủy thủ cảm thấy lo lắng khi thời tiết xấu đi

    [ 天后 ]

    / THIÊN HẬU /

    n

    thiên hậu

    [ 転向 ]

    / CHUYỂN HƯỚNG /

    n

    sự chuyển hướng
    政治的に転向させるためのフォーラム :Một diễn đàn nhằm làm cho người ta chuyển hướng chính trị.
    私は保守主義に転向した人間だ。 :Tôi là một người đã chuyển hướng sang chủ nghĩa Bảo thủ

    [ 転校 ]

    / CHUYỂN HIỆU /

    n

    sự chuyển trường
    彼は5年生のときに転校してきておとなしかったのでいじめられ始めた :Năm lớp 5, nó chuyển trường và vì trầm lặng nên bắt đầu bị trêu ghẹo.
    彼が転職を決めたために、子どもたちは転校しなければならなかった。 :Bởi vì chuyện anh ta chuyển công tác đã được quyết định nên các con anh ta phải chuyển trường.

    [ 点光 ]

    / ĐIỂM QUANG /

    n

    Đèn sân khấu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X