• [ 天職 ]

    / THIÊN CHỨC /

    n

    thiên chức
    私は教えることが天職であると信じた :Tôi tin tưởng rằng tôi có thiên chức dạy dỗ
    彼は販売の仕事が天職であるようには思えなかった :Anh ấy không thể cảm nhận hết thiên chức của anh ấy trong công việc bán hàng

    [ 天色 ]

    / THIÊN SẮC /

    n

    màu trời

    [ 転職 ]

    / CHUYỂN CHỨC /

    n

    sự đổi nghề/sự chuyển việc
    弊社のエンジニアが2人転職してしまいましたが、それでも期日はお守りします。:Hai kỹ sư của công ty chúng tôi đã chuyển việc mất rồi nhưng dù vậy chúng tôi vẫn sẽ đảm bảo được kỳ hạn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X