• [ 天朝 ]

    / THIÊN TRIỀU /

    n

    Thiên triều

    [ 天聴 ]

    / THIÊN THÍNH /

    n

    trí tuệ của vua

    [ 天頂 ]

    n

    thiên đỉnh
    晴れた空では天頂に見える: nhìn thấy thiên đỉnh khi bầu trời trong xanh
    正午に太陽は天頂に昇りつめる :mặt trời mọc cao nhất vào buổi trưa

    [ 店長 ]

    / ĐIẾM TRƯỜNG /

    n

    chủ cửa hàng/người quản lý cửa hàng
    そして、店長のお薦めは、激安400万画素・光学ウルトラズーム・デジカメです。 :Và lời khuyên của ông chủ cửa hàng là một cái máy ảnh kĩ thuật số quang học, siêu phóng to thu nhỏ, có thể đạt đến 4 triệu đơn vị ảnh
    後任者が見つかるまで、ボブ・ホワイト氏が一時的に店長を担当します。 :Ngài Bob White sẽ đảm nhận vị trí cửa hàng trư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X