• [ 天敵 ]

    / THIÊN ĐỊCH /

    n

    Thiên địch
    彼らと話すときは気を付けた方がいいよ。みんなは、彼らのことを天敵にさえ取り入る人だと言っている: Hãy cẩn thận với bất cứ những điều gì nói ra với họ. Mọi lời nói có thể gây họa thậm chí có thể trở thành kẻ thù tồi tệ nhất chống lại bạn.
    虫の天敵を使うというアイデアを発展させる: phát triển ý tưởng dùng thiên địch của sâu

    [ 点滴 ]

    n

    sự tiêm vào tĩnh mạch
    脱水症状に対する一般的な治療は、病院での点滴である。 :Phương thức trị liệu thông thường đối với bệnh tháo nước là phương pháp tiêm vào tĩnh mạch có ở bệnh viện.
    点滴で筋肉弛緩剤を投与して人を殺そうとする :Có ý định giết người bằng cách tiêm vào tĩnh mạch làm nới lỏng các cơ bắp
    sự nhỏ giọt/giọt mưa
    点滴石をもうがつ:Mưa nhỏ giọt làm đá mòn (=Nước chảy đá mòn-thành ngữ)
    アフリカの多くの村々では、点滴治療を受けることができない。 :Ở nhiều ngôi làng của Châu Phi vẫn còn phương pháp trị liệu nhỏ giọt.
    sự chảy máu tĩnh mạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X