• [ 点滅 ]

    n

    sự bật và tắt/sự đóng và ngắt dòng điện
    sự bật và tắt(nhấp nháy)/sự đóng và ngắt dòng điện
    留守電が入っていることを知らせるライトが点滅しているのに気が付く :Chú ý đến đèn thông báo điện thoại đang ở trong chế độ vắng nhà đang nhấp nháy
    新しい容器を取り付けたら、プリンターが再び使える状態になるまで、インク容器インジケータランプが点滅します:Khi cho bình mực mới vào, đèn báo sẽ nhấp nháy cho đến khi máy in trở về trạng thái sử dụ

    Kỹ thuật

    [ 点滅 ]

    sự nhấp nháy [blink]

    Tin học

    [ 点滅 ]

    nhấp nháy [blink (vs)/flicker]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X