-
[ 点滅 ]
n
sự bật và tắt(nhấp nháy)/sự đóng và ngắt dòng điện
- 留守電が入っていることを知らせるライトが点滅しているのに気が付く :Chú ý đến đèn thông báo điện thoại đang ở trong chế độ vắng nhà đang nhấp nháy
- 新しい容器を取り付けたら、プリンターが再び使える状態になるまで、インク容器インジケータランプが点滅します:Khi cho bình mực mới vào, đèn báo sẽ nhấp nháy cho đến khi máy in trở về trạng thái sử dụ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ