• [ 伝家 ]

    / TRUYỀN GIA /

    n

    Vật gia truyền/của gia truyền/truyền thống gia đình
    伝家の宝刀を抜く :Rút thanh bảo đao gia truyền

    [ 殿下 ]

    n

    hoàng thân/hoàng tử/công chúa/điện hạ
    王は「殿下」と呼ぶことが最も適切だ :Gọi Vua là "Điện hạ" thì thích hợp nhất
    皇子殿下 :Thái tử điện hạ

    [ 田家 ]

    / ĐIỀN GIA /

    n

    điền gia/căn nhà nông thôn

    [ 電化 ]

    / ĐIỆN HÓA /

    n

    Sự điện khí hóa
    家庭電化製品のいくつかは使う暇がないのでそこにあるだけである :Một số sản phẩm điện khí hóa gia dụng chỉ để ở đó do không có thời gian để sử dụng chúng.
    紙やカーテンなど発火するものは電化製品のそばに置かない :Không được để các thứ dễ bắt lửa như giấy hoặc rèm cửa ở cạnh những sản phẩm điện khí hóa.

    [ 電荷 ]

    / ĐIỆN HÀ /

    n

    sự nạp điện
    電子の負電荷と等しい正電荷 :Sự nạp điện dương tương ứng với sự nạp điện âm của điện tử
    に蓄積される電荷 :Sự nạp điện được tích trữ tại ~

    Kỹ thuật

    [ 電化 ]

    sự điện hóa [electrification]

    Tin học

    [ 電荷 ]

    nạp điện [electric charge]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X