極めて生き生きと描かれている伝記に偶然出くわす :Ngẫu nhiên gặp được một tiểu sử được viết thật sống động.
彼のことは40年もの間取り上げられていなかったので、ある意味で彼は伝記作家の夢になった。 :Bởi vì chuyện của anh ta đã không được đưa ra khoảng 40 năm nay rồi nên với ý nghĩa như vậy,anh ta đã trở thành giấc mơ của nh
sự tích
[ 電器 ]
/ ĐIỆN KHÍ /
n
đồ điện
秋葉原のこのメイン・ストリートには、大型の電器店が密接して建っている :Trên những con phố chính của Akihabara là những cửa hàng đồ điện lớn mọc lên san sát nhau.
電池を買い置きするために電器店に殺到する :Đổ xô đến các cửa hàng điện để mua sẵn pin.
[ 電機 ]
/ ĐIỆN CƠ /
n
điện cơ
多くの電機メーカーやカメラメーカーにとって、デジタルカメラ事業は稼ぎ頭である :Đối với nhiều nhà sản xuất điện cơ và máy ảnh, việc kinh doanh máy ảnh kỹ thuật số là doanh thu chính.
XX電機は第2四半期の売り上げが15%減少したと発表しました。 :Điện cơ XX đã công bố doanh số bán ra trong quý 2 giảm 15%.
[ 電気 ]
n
điện/đèn điện
太陽熱発電による電気 :Điện năng tạo ra nhờ vào năng lượng mặt trời.
電気・電子製造者統合教育委員会 :Ủy ban giáo dục liên hợp các nhà chế tạo đồ điện và điện tử.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn