-
[ 伝言 ]
n
tin nhắn
- 随分早くに出たんですが...会社に着きましたら、家に電話するよう伝言していただけますか? :Anh ấy đã rời nhà từ khá sớm rồi, nếu anh ấy đến công ty, xin nhắn anh ấy gọi điện thoại về nhà có được không ạ?
- あなたの伝言に応えて、できるだけ早くあなたの物を送ろう :Ứng với lời nhắn của anh, tôi sẽ gởi hàng cho anh trong thời gian s
lời nhắn/lời nói
- 君に伝言がある: có một lời nhắn cho anh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ