• [ 伝言 ]

    / TRUYỀN NGÔN /

    n

    tin nhắn
    随分早くに出たんですが...会社に着きましたら、家に電話するよう伝言していただけますか? :Anh ấy đã rời nhà từ khá sớm rồi, nếu anh ấy đến công ty, xin nhắn anh ấy gọi điện thoại về nhà có được không ạ?
    あなたの伝言に応えて、できるだけ早くあなたの物を送ろう :Ứng với lời nhắn của anh, tôi sẽ gởi hàng cho anh trong thời gian s
    tin đồn
    lời nhắn/lời nói
    君に伝言がある: có một lời nhắn cho anh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X