• [ 電子工学 ]

    / ĐIỆN TỬ CÔNG HỌC /

    n

    Kỹ thuật điện tử/điện tử học
    電子工学に強い関心がある :Quan tâm sâu sắc đến kỹ thuật điện tử.
    電子工学機器の品質管理と信頼性に関する全米シンポジウム :Hội thảo toàn nước Mỹ về quản lý chất lượng và sự tin cậy của thiết bị kỹ thuật điện tử.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X