• [ 伝染 ]

    n

    sự truyền nhiễm /sự lan truyền
    1人のいじめっ子の暴力的な振る舞いが教室の中で伝染した。 :Hành vi bạo lực của một đứa bé hay bắt nạt bạn bè đã lan truyền trong lớp học.
    接触伝染する病気を防ぐ最善の方法は人を避けることだ :một phương pháp tốt nhất để phòng tránh những căn bệnh truyền nhiễm thông qua tiếp xúc đó là tránh xa người bị bệnh.

    [ 電線 ]

    n

    điện tuyến
    dây dẫn điện
    地上に垂れ下がった電線を見つけたらこの電話番号に電話してください :Nếu bạn phát hiện thấy dây dẫn điện bị trùng và chạm đất thì hãy gọi cho chúng tôi theo số điện thoại này.
    風によって二本の電線がピシャリと打ち合ってショートすることがある :Gió có thể làm hai dây dẫn điện va vào nhau và gây ra chập điện.

    Kỹ thuật

    [ 電線 ]

    dây điện [electric wire]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X