• [ 登校 ]

    n

    sự có mặt (ở trường)
    自分の子どもが新学期初日に登校するのを見送るという心配を味わう :cảm thấy lo lắng khi tiễn đứa con của mình đến trường ngày đầu tiên
    教育委員会が登校日数を増やすことに決めたんだ。お上には逆らえないよなあ :nhà trường đã quyết định kéo dài thời gian học. Bạn chẳng thể phản đối lại được.

    [ 投稿 ]

    n

    sự đóng góp/sự cộng tác/ đăng
    投稿されたあらゆるメッセージ内容をすべて閲覧する :duyệt nội dung của các bài đã đăng
    読者の投稿を使って雑誌を編さんする :tạp chí sử dụng đóng góp của độc giả

    [ 投稿する ]

    vs

    đóng góp/cộng tác/ đăng
    掲示板に同じメッセージを繰り返し投稿する :đăng đi đăng lại các thông tin giống nhau trên bảng thông báo

    [ 東郊 ]

    / ĐÔNG GIAO /

    n

    vùng ngoại ô phía Đông

    [ 灯光 ]

    / ĐĂNG QUANG /

    n

    Ánh đèn

    [ 陶工 ]

    n

    việc sản xuất đồ gốm
    thợ gốm

    Tin học

    [ 投稿 ]

    gửi thông báo (tới một nhóm tin) [to post (to a newsgroup) (vs)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X