• [ 倒産 ]

    n

    sự phá sản/sự không trả được nợ
    もはや存続できないとなれば主要行や大企業をも倒産させる :Hãy cho ngừng hoạt động của các công ty và các nhà băng lớn nếu họ không trả được nợ
    日本でも指折りのデパートの一つだったんだけど、それが倒産したばかりなのさ。 :Đã từng là một trong những cửa hàng dẫn đầu Nhật Bản, nhưng nó vừa bị phá sản xong

    [ 倒産する ]

    vs

    phá sản/không trả được nợ
    昨年はこの町だけで 20 余りの企業が倒産した. :Năm ngoái, chỉ riêng thành phố này đã đến hơn 20 doanh nghiệp bị phá sản.

    [ 父さん ]

    n

    bố

    Kinh tế

    [ 倒産 ]

    sự phá sản/sự không có khả năng trả nợ [insolvency, bankruptcy]
    Category: Tài chính [財政]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X