-
[ 東西 ]
n
Đông Tây/phương Đông và phương Tây
- 道は東西に延びている: thành phố trải dài từ Đông sang Tây
- シルクロードで東西の文化が行き公った: con đường tơ lụa đã làm giao thoa hai nền văn hóa Đông - Tây
cả đất nước
- 愚かさは、洋の東西を問わず、また年齢を問わず、存在する。 :Sự ngu ngốc là sản phẩm của mọi đất nước và của mọi lứa tuổi
- その海水浴場の東西各_マイルの範囲に計_匹のクジラを確認する :Phát hiện tổng số là_ cá voi trong vòng 1 dặm từ phía đông tới phía tây của bãi biển
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ