• [ 冬至 ]

    n

    tiết đông chí
    日が長くなるにつれ、寒さが厳しくなる。/冬至を越すと、寒さが本格化する。 :Khi ngày càng kéo dài, trời càng lạnh hơn/ Qua đông chí, trời càng lạnh hơn.

    [ 悼辞 ]

    n

    lời chia buồn

    [ 湯治 ]

    n

    trị bệnh bằng việc tắm suối nước nóng/sự tắm nước nóng
    湯治をする :tắm suối nước nóng trị liệu
    湯治場 :nơi chữa bệnh bằng nước suối nóng

    [ 当事 ]

    / ĐƯƠNG SỰ /

    n

    vấn đề đang quan tâm
    この先10年、15年のあいだの当事業の動向はどうなるだろうか。 :Cái gì là xu thế trong 10- 15 năm tới đây trong kinh doanh?
    国境紛争の両当事国 :hai bên đang tranh cãi

    [ 当時 ]

    n

    khi ấy
    đương thời
    đồng thời
    dạo ấy

    n-adv, n-t

    khi đó/ngày đó/ngày ấy
    1000円は当時としては大金だった: ngày ấy, 1000 yen là một khoản tiền lớn

    [ 統治 ]

    n

    cai trị

    [ 蕩児 ]

    / ĐÃNG NHI /

    n

    kẻ phóng túng/kẻ dâm đãng/kẻ chơi bời/kẻ trụy lạc

    [ 陶磁 ]

    / ĐÀO TỪ /

    n

    Đất sét

    Tin học

    [ 等時 ]

    đẳng thời [isochronous (a-no)]
    Explanation: Là việc chiếm thời gian bằng nhau.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X