• [ 登場 ]

    n

    sự xuất hiện (trên màn ảnh)
    その都市は全く新しい観光地として登場した。 :thành phố xuất hiện trên màn ảnh là nơi thăm quan hoàn toàn mới mẻ
    sự tung ra thị trường/sự bày bán lần đầu tiên
    アメリカのマッスルカーは、1960年代に登場した。 :chiếc ôtô của Mỹ đã được tung ra thị trường lần đầu tiên vào những năm 60
    sự ra (sân khấu)/việc lên (sân khấu)/sự đăng đàn
    今夜のゲストは、これまでこの舞台に登場された方の中で最もお若い方です。 :vị khách tối nay là ngưòi trẻ nhất đã đến
    アメリカ文化を扱ってきた映画制作者の方にご登場いただきましょう。 :xin mời một nhà làm phim mà những dự án làm phim của ông đề cập đến văn hóa Mỹ bước ra sân khấu
    lối vào/sự đi vào

    [ 登場する ]

    vs

    xuất hiện (trên màn ảnh)
    ~の広告に登場する :đóng quảng cáo cho
    その映画のさまざまなシーンに登場する :xuất hiện nhiều trong phim đó
    tung ra thị trường/bày bán lần đầu tiên
    あたらしい製品を登場する: tung sản phẩm mới ra thị trường
    ra (sân khấu)
    đi vào
    辞書の第_版に初めて登場する〔言葉が〕 :bắt đầu lần xuất bản thứ...trong cuốn từ điển (từ ngữ)

    [ 搭乗 ]

    n

    việc lên máy bay
    123便のデイトン行きは、ただ今すべてのお座席のお客さまにご搭乗いただいております。 :Xin quý khách trên chuyến bay 123 tới Dayton lên máy bay và ổn định chỗ ngồi.

    [ 搭乗する ]

    vs

    lên máy bay
    客は全員搭乗した: tất cả các hành khách đều đã lên máy bay

    [ 筒状 ]

    / ĐỒNG TRẠNG /

    n

    Hình ống
    ~を筒状にクルクル巻く :cuộn ~ theo hình ống
    筒状花を有する :có hoa hình ống

    Tin học

    [ 登場 ]

    tung ra (thị trường) [introduction (into a market)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X