-
[ 登場 ]
n
sự xuất hiện (trên màn ảnh)
- その都市は全く新しい観光地として登場した。 :thành phố xuất hiện trên màn ảnh là nơi thăm quan hoàn toàn mới mẻ
sự tung ra thị trường/sự bày bán lần đầu tiên
- アメリカのマッスルカーは、1960年代に登場した。 :chiếc ôtô của Mỹ đã được tung ra thị trường lần đầu tiên vào những năm 60
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ