• [ 当選 ]

    n

    việc trúng cử/việc trúng giải
    彼女は公職選挙に4度出馬したことがあるが、1度しか当選していない :Bà ta tranh cử 4 lần và một lần đắc cử
    若い有権者から幅広い支持を得て最高得票数で当選する :trúng cử bằng số phiếu cao nhất với sự ủng hộ rộng rãi của những cử tri trẻ tuổi

    [ 当選する ]

    vs

    trúng cử/trúng giải
    彼は市会議員に当選した: ông ta đã trúng cử vào chức ủy viên hội đồng thành phố

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X