• [ 党内 ]

    / ĐẢNG NỘI /

    n

    nội bộ Đảng
    大きな内閣改造を求める党内圧力をかわす :tháo bỏ những áp lực yêu cầu cải tổ nội các Đảng to lớn
    党内外の批判的な声に耳を傾ける :lắng nghe phê phán cả hai phía bên trong và bên ngoài nội bộ Đảng

    [ 島内 ]

    / ĐẢO NỘI /

    n

    trên đảo
    その家族は、島内でも特に美しい地域にある農場で長年働いてきた。 :Gia đình này đã sinh sống và làm việc nhiều năm tại nông trang trên một hòn đảo xinh đẹp.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X