• [ 党派 ]

    n

    đảng phái
    党派の違いがその集団の団結に影響を及ぼした :Sự khác biệt về đảng phái gây ảnh hưởng tới sự đoàn kết các thành viên trong nhóm
    その法律はある党派の政治家グループによって可決された :Luật pháp được các nhóm chính trị thuộc các Đảng phái thông qua.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X