• [ 冬眠 ]

    n

    sự ngủ đông
    ようやく再び現実に戻った感じがするが、いわば冬眠から目覚めるのに3カ月ほどかかった。 :Cuối cùng tôi đã thực sự quay trở lại hiện thực và đã mất gần 3 tháng để kéo tôi ra khỏi giấc ngủ đông triền miên.
    カエルは毎年冬眠する。 :Ếch ngủ đông hàng năm.

    [ 冬眠する ]

    vs

    ngủ đông
    春まで冬眠する :ngủ đông đến tận mùa xuân

    [ 島民 ]

    / ĐẢO DÂN /

    n

    dân sống trên đảo
    島民が価値ある文化を失いつつあるのが心配だ。 :Tôi lo lắng cư dân trên hòn đảo này đang đánh mất dần đi những giá trị văn hóa truyền thống.
    彼は、島民と協力してサンゴ礁を救う解決策を見いだそうと努めた。 :Anh ấy đã cố gắng làm việc với cư dân hòn đảo này để tìm ra giải pháp hợp lí cho những rặng san hô.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X