ようやく再び現実に戻った感じがするが、いわば冬眠から目覚めるのに3カ月ほどかかった。 :Cuối cùng tôi đã thực sự quay trở lại hiện thực và đã mất gần 3 tháng để kéo tôi ra khỏi giấc ngủ đông triền miên.
カエルは毎年冬眠する。 :Ếch ngủ đông hàng năm.
[ 冬眠する ]
vs
ngủ đông
春まで冬眠する :ngủ đông đến tận mùa xuân
[ 島民 ]
/ ĐẢO DÂN /
n
dân sống trên đảo
島民が価値ある文化を失いつつあるのが心配だ。 :Tôi lo lắng cư dân trên hòn đảo này đang đánh mất dần đi những giá trị văn hóa truyền thống.
彼は、島民と協力してサンゴ礁を救う解決策を見いだそうと努めた。 :Anh ấy đã cố gắng làm việc với cư dân hòn đảo này để tìm ra giải pháp hợp lí cho những rặng san hô.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn