• [ 登庸 ]

    n

    sự thăng cấp/sự thăng chức
    sự phân công/sự chỉ định/sự bổ nhiệm

    [ 登用 ]

    n

    sự phân công/sự chỉ định/sự bổ nhiệm
    年功序列にとらわれずに人材を登用する :quyết định phân công bất kể có thâm niên trong nghề hay không
    女性職員の採用・登用の改善 :tuyển chọn, đào tạo và bổ nhiệm nữ công nhân

    [ 東洋 ]

    n

    phương Đông
    その著者の思想の多くの要素が、古い東洋の価値観に一致する。 :nhiều yếu tố trong tư duy của tác giả dường như hòa hợp với các giá trị cổ xưa ở phương đông
    彼は自身のかかわっていることが、実際には東洋の哲学を目指す[志向する]ものだと考えていた。 :Anh ta nhận ra rằng những điều anh ta đang nghiên cứu thực sự hướng tới các luồng t

    [ 盗用 ]

    n

    sự tham ô/sự gian lận/đạo văn
    インターネット経由でデータを盗用する :ăn trộm dữ liệu thông qua mạng Internet
    盗用防止ソフトウェア :phần mềm chống ăn cắp

    [ 盗用する ]

    vs

    tham ô/gian lận/đạo văn
    商標を盗用する :Vi phạm thương hiệu
    コンピュータの設計を盗用する :chiếm đoạt một thiết kế trên máy vi tính

    [ 当用 ]

    / ĐƯƠNG DỤNG /

    n

    sự sử dụng hàng ngày
    当用購買 :mua ăn hàng ngày

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X