• [ 党利 ]

    / ĐẢNG LỢI /

    n

    lợi ích của Đảng
    国が必要としているものを党利に優先して考える :đặt lợi ích của đất nước lên trước lợi ích của Đảng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X