• [ 通す ]

    v5s

    thông qua/nhờ vào
    襲職果を通してその仕事に応募した。: Tôi ứng cử vào công việc đó thông qua phòng việc làm.
    thông qua (luật)/cho qua
    試験がこんなにできなくては君を通すわけにはいかない。: Tôi không thể cho anh qua với một bài thi kém thế này.
    nhìn/đọc
    この本に目を通しておくといい。: Nên đọc hết cuốn sách này.
    làm một việc gì một cách thường xuyên liên tục
    あの女優は生涯を独身で通した。: Nữ diễn viên đó sống độc thân cả đời.
    私は中学3年間を無遅刻、無欠席で通した。: Tôi đã qua 3 năm trung học không đi muộn, không vắng mặt.
    hướng dẫn/đưa
    私は応接間へ通された。: Tôi được đưa đến phòng tiếp đãi.
    cho đi qua
    学生証を忘れたので通してもらえなかった。: Vì quên thẻ sinh viên nên tôi không được cho qua.
    bỏ qua
    (làm) theo (suy nghĩ)
    彼女はあくまでも自分の意見を通そうとした。: Cô ta cố làm theo ý kiến của mình đến cùng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X