• [ 通る ]

    v5r

    vượt qua
    真由美はミス日本の一次予選を通った。: Mayumi đã vượt qua vòng một cuộc thi hoa hậu Nhật Bản.
    thông (mũi)
    医者で薬をかけてもらったら詰まった鼻が通るようになった。: Sau khi nhận thuốc của bác sĩ, cái mũi tắc của tôi đã thông.
    được chấp nhận/được coi
    あの人は(学者でもないのに)学者として通っている。: Người đó (mặc dù không phải là nhà khoa học) được coi là một nhà khoa học.
    đi qua/qua
    空港で税関を通るのに1時間近くかかった。: Phải mất gần 1 tiếng để qua hải quan ở sân bay.
    家の前をブルドーザーが通った。: Một chiếc xe ủi đi qua trước nhà tôi.
    đi ngang qua
    có thể hiểu được
    この文章には意味の通らないところが幾つかある。: Bài văn đó có rất nhiều điểm không hiểu được.
    chạy (tàu xe)
    京都・北大路間は地下鉄が通っている。: Tàu điện ngầm chạy giữa Kyoto và Kitaoji.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X