-
[ 通る ]
v5r
thông (mũi)
- 医者で薬をかけてもらったら詰まった鼻が通るようになった。: Sau khi nhận thuốc của bác sĩ, cái mũi tắc của tôi đã thông.
được chấp nhận/được coi
- あの人は(学者でもないのに)学者として通っている。: Người đó (mặc dù không phải là nhà khoa học) được coi là một nhà khoa học.
đi qua/qua
- 空港で税関を通るのに1時間近くかかった。: Phải mất gần 1 tiếng để qua hải quan ở sân bay.
- 家の前をブルドーザーが通った。: Một chiếc xe ủi đi qua trước nhà tôi.
chạy (tàu xe)
- 京都・北大路間は地下鉄が通っている。: Tàu điện ngầm chạy giữa Kyoto và Kitaoji.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ