• [ 時には ]

    adv, exp

    lúc đó
    その方法だと数カ月、時には1年以上かかることもある :Pháp lệnh đó cần mất vài tháng, có khi mất đến trên 1 năm
    私がここに来た時にはこうなっていました。 :Lúc trước khi tôi đến đây, (mọi thứ ) đã như vậy rồi
    có lúc
    二つの違う企業が一つのコマーシャルで宣伝をすることさ。時には2つの会社が一つの製品を作るのに協力することだってあるんだよ。 :Hai xí nghiệp khác nhau cùng quảng cáo về thương nghiệp. Cũng có lúc 2 công ty cố gắng sản xuất cùng 1 loại mặt hàng
    最近遅刻が続き、時には40分もの遅刻をしていることが、同僚たち数人によって報告されています。 :Bạn phải báo cáo trước các

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X