• [ 得失 ]

    / ĐẮC THẤT /

    n

    cái lợi và cái hại/cái được và cái mất/ thiệt hơn
    Xチームは勝ち点ではYチームに並びましたが得失点差で負けています :Đội X hòa với đội Y, nhưng đằng sau sân cỏ là sự tính toán
    彼と一緒に仕事をすることの得失を考えているところだ。 :Tôi đang xem xét thiệt hơn khi làm việc với anh ta

    [ 特質 ]

    n

    phẩm chất
    đặc tính/đặc trưng
    耐熱の特質を持つ: có đặc tính chịu nhiệt
    đặc chất

    Tin học

    [ 特質 ]

    đặc trưng/đặc tính [feature]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X