• [ 特殊 ]

    adj-na

    đặc biệt/đặc thù
    特殊な任務: nhiệm vụ đặc biệt

    n

    sự đặc thù
    本件が特殊でまれなケースであることを考慮すれば :nếu cho rằng điều này là một trường hợp hiếm và đặc thù thì ~
    犬は特殊なテクニックで訓練され、盲導犬に育て上げられる。 :Những con chó dẫn đường cho người mù được huấn luyện bằng kỹ thuật đặc thù

    [ 特種 ]

    / ĐẶC CHỦNG /

    n

    Loại đặc biệt/đặc chủng
    素晴らしい特種 :loại đặc chủng tuyệt vời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X