• [ 徳性 ]

    n

    nết
    đức tính

    [ 徳性 ]

    / ĐỨC TÍNH /

    n

    ý thức đạo đức
    高い徳性を備えた人間を育てる :nuôi dưỡng con người có ý thức đạo đức cao

    [ 特性 ]

    / ĐẶC TÍNH /

    n

    Đặc trưng/đặc tính
    人食い人種は人間を食べることによって, その人間が持っていた頭脳や体力やその他の特性を, なんとか自分自身の中にとり入れることができると信じていた. :Kẻ ăn thịt người tin rằng khi ăn một người hắn ta có thể nhân thêm trí tuệ và sức mạnh của người đó vào cho mình.
    無生物のようにみえるウイルスが, 侵入できる細胞に出会うと, 生物としての特性を帯びる. :Một vi rút trơ có n

    [ 特製 ]

    / ĐẶC CHẾ /

    n

    sự đặc chế
    最初、誰が私たちの特製チョコレートを食べたのか分からなかったが、トミーがその張本人だと判明した :Đầu tiên thì chúng tôi không biết ai đã ăn loại sô cô la đặc chế của chúng tôi, nhưng hóa ra Tomy là thủ phạm

    Kỹ thuật

    [ 特性 ]

    đặc tính [characteristics]

    Tin học

    [ 特性 ]

    đặc điểm/đặc trưng [characteristics]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X