• [ 年取った ]

    n

    già
    đã có tuổi
    年取ったやくざのボスが足を洗おうとしたがうまくいかなかった :Lão trùm mafia cố rửa tay gác kiếm nhưng đã không thể
    空っぽの端綱よりは、年取ったやせ馬でもいるだけましだ。 :Dù có con ngựa già và yếu còn hơn là không có gì.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X