• [ 年寄 ]

    / NIÊN KỲ /

    n

    người già/người có tuổi
    賃貸住宅に住むお年寄りから保証料を徴収して家賃支払いの保証をする :đảm bảo thanh toán tiền thuê nhà bằng cách thu tiền đặt cọc từ những người già đang sống trong khu nhà cho thuê đó.
    若い娘が年寄りと結婚するのは、新築の家の屋根を古いわらで葺くようなもの。 :Một cô gái trẻ kết hôn với một ông già giống như một ngôi nhà mới đ

    [ 年寄り ]

    n

    trưởng thôn
    người già
    年寄りになった: đã già rồi
    cố vấn
    賢い年寄りの陰は、若い愚か者の刀より安全だ。 :Nhờ vào cái bóng của một người già thông thái còn an toàn hơn nhờ vào thanh kiếm của một người trẻ tuổi ngu ngốc
    年寄りの言うことはめったに外れない :Người già đã nói thì chẳng trật bao giờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X