• [ 突然死 ]

    / ĐỘT NHIÊN TỬ /

    n

    cái chết đột tử
    彼女の夫の突然死は、不幸に見えて結局は幸福をもたらすものだった :Cái chết đột tử của chồng là kết cục bất hạnh trong hạnh phúc của cô ấy.
    突然死が高率で起こる :nảy sinh tỷ lệ đột tử rất cao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X