• [ 取り扱 ]

    n

    thao túng
    thao tác/ kỹ thuật
    ~の正しい取り扱い :thao tác đúng trong ~
    温室効果ガスの除去の取り扱い :kỹ thuật loại bỏ hiệu ứng nhà kính
    sử dụng
    遺伝子組み換え食品の取り扱い :sử dụng những loại thức ăn biến đổi gene
    機密情報の取り扱い :sử dụng những thông tin bí mật
    đãi ngộ/đối đãi/ trông nom/ săn sóc
    内外の投資家に対する平等な取り扱い :công bằng trong việc đối đãi với nhà đầu tư trong và ngoài nước
    心に傷を負った患者の取り扱い :trông nom bệnh nhân bị chấn thương

    [ 取り扱い ]

    n

    thao túng
    thao tác/ xử lý
    データの取り扱い :xử lý dữ liệu
    sử dụng
    取り扱いが簡単である :sử dụng dễ
    đãi ngộ/đối đãi
    労働者の配置・昇進について均等な取り扱い :đối đãi công bằng về phân công công việc và thăng cấp

    [ 取扱 ]

    n

    sự thao tác/sự thao túng/sự sử dụng
    ~には航空貨物の取扱事務所を持っていない :Không có chỗ trống sử dụng làm kho chứa hàng hóa đường biển hay đường hàng không
    その連続殺人犯は現在拘留されていて、誘拐、強姦、暴行した容疑、さらには武器の取扱違反容疑で告発されています。 :Tên sát nhân hàng hoạt hiện bị tống giam ngay lập tức vì tội danh bắt cóc, hãm hiếp, hành hung v
    sự đãi ngộ/sự đối đãi
    企業や金融機関が、取扱業務の内容・方法などを説明した書類を業務方法書という :Các tổ chức kinh doanh và viện nghiên cứu tài chính có những tài liệu về các loại dịch vụ đa dạng mô tả hoạt động và phương pháp của họ trong kinh doanh

    [ 取扱い ]

    n

    sự thao tác/sự thao túng/sự sử dụng
    包装・取扱い技術者協会 :Hiệp hội đóng gói và lưu kho
    sự đãi ngộ/sự đối đãi
    包装・取扱い・兵站技術者学会 :Trường kĩ thuật quốc gia về bưu kiện, thủ công và hậu cần

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X