• [ 取り締まり ]

    n

    sự trừng phạt/ sự trừng trị
    企業の不正に対する取り締まり :Đưa ra những hình phạt thẳng tay những hành động bất hợp pháp trong công ty
    警察による酔っぱらい運転取り締まり :cảnh sát trừng trị thẳng tay nhũng tài xế say rượu
    sự phụ trách văn phòng (công ty)
    sự giám đốc/sự quản chế/sự quản lý
    ~で行われた治安のための厳重な取り締まり :quản chế chặt chẽ để đảm bảo trị an

    [ 取締まり ]

    n

    sự phụ trách văn phòng (công ty)
    テロ取締まり警察 :cảnh sát phụ trách chống khủng bố
    sự phụ trách văn phòng (công ty)
    sự giám đốc/sự quản chế/sự quản lí/ sự truy quét
    ~に対する取締まりをさらに強化する :tăng cường sự kiểm soát chặt chẽ hơn về
    賭博犯罪組織は、警察の取締まり以降ほとんど解散した :Những ổ cá cược hầu như bị đóng cửa hết kể từ sau những cuộc truy quét của cảnh sát

    [ 取締り ]

    n

    sự phụ trách văn phòng (công ty)
    sự giám đốc/sự quản chế/sự quản lí
    緊急取締り :cuộc truy quét khẩn cấp
    取締り分析審査グループ :Nhóm quan sát phân tích điều chỉnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X