• [ 取締役会 ]

    n

    ban quản trị
    ban giám đốc

    [ 取締役会 ]

    / THỦ ĐẾ DỊCH HỘI /

    n

    hội nghị ban giám đốc/họp ban giám đốc
    社長は人員削減計画について、取締役会から強い反対を受けたが、最終的には彼の意見が通った :Giám đốc gặp phải rất nhiều sự phản đối từ ban giám đóc đối với kế hoạch cắt giảm lực lượng lao động của mình nhưng ông đã thắng.
    「新しい最高経営責任者は評判が悪いね」「彼の派閥は取締役会での多数を握り、思いどおりに会社を牛耳っているよ」 :"Nhà lãnh đạo mới có tiế

    Kinh tế

    [ 取締役会 ]

    ban giám đốc/ban quản trị [board of directors/board of administration (or administrators)]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    [ 取締役会 ]

    họp hội đồng quản trị [Meeting of the Board Directors]
    Explanation: 株主総会で選任された取締役が集って経営の重要事項を決定する機関または会議のこと。取締役会では、代表取締役の選任、株主総会の招集、新株・社債の発行、中間配当の決定など、株主総会の議決以外の重要な事項を過半数の出席で決めることができる。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X