• [ 取り引き ]

    n

    sự giao dịch/sự mua bán/ quan hệ làm ăn
    御社とは引き続き取り引きをさせていただきたいと思います。 :chúng tôi hy vọng có thể duy trì mối quan hệ làm ăn tốt đẹp với quý công ty.

    [ 取り引きする ]

    vs

    trao đổi/buôn bán/giao dịch
    すぐにお返事が頂けないので、御社と取り引きするのは困難です。:giao dịch với quý công ty rất khó vì không được trả lời ngay

    [ 取引 ]

    n

    sự giao dịch/sự mua bán
    取引[ビジネス]の話はその会社が切り出すまで待った方がいい。 :Hãy để cho công ty tự tìm cách kinh doanh!
    ~についてお互いに得になるような取引 :sự trao đổi song phương có lợi cho ~

    [ 取引する ]

    vs

    trao đổi/buôn bán/giao dịch
    デジタル技術と言えば、コンピューターで銀行の取引するのって危なくないの? :Nói về công nghệ số, có thực sự nguy hiểm không nếu sử dụng máy tính làm thay công việc của ngân hàng ?
    自分の経歴のおかげで(人)と取引することに十分自信がある :tràn đầy tự tin khi giao dịch với ai đó vì những nền tảng vốn có của bản thân

    Kinh tế

    [ 取引 ]

    thỏa thuận mua bán/giao dịch [bargain/business/deal/dealing/transaction/operation]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    Tin học

    [ 取引 ]

    giao dịch [transaction]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X