-
[ 取れる ]
v1
thu lại
- 多くの出張を取りやめることで採算が取れる :Thu lại lợi nhuận cho công ty bằng cách cắt giảm chi phí đi lại trong những chuyến công tác.
rơi
- あいつには大抵電話一本で連絡が取れる :Chúng ta có thể liên lạc với anh ta bất cứ lúc nào/Anh ta luôn mang điện thoại bên mình
- 多くの出張を取りやめることで採算が取れる :Tạo ra lợi nhuận cho công ty bằng cách cắt giảm chi phí đi lại trong những chuyến công tác
được giải thích là.../có thể giải thích là
- あの話は反対の意味も取れる: chuyện ấy cũng có thể giải thích với ý ngược lại
có thể sản sinh ra/có thể thu hoạch được
- 石炭からいろいろなものが取れる: từ trong than đá có thể lấy ra được nhiều thứ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ