• [ 動機 ]

    vs

    cớ
    căn duyên

    n

    động cơ (hành động)/nguyên nhân/lý do
    この少年院の子供たちは実にさまざまな動機から犯罪を犯した者たちだ。: Những đứa trẻ ở trường giáo dưỡng này là những đứa phạm tội từ mọi động cơ khác nhau.

    [ 同期 ]

    n-adv

    sự cùng năm/sự cùng khóa
    私たちは学校で同期だった。: Chúng tôi học cùng một khóa.
    cùng thời điểm/đồng kỳ/cùng kỳ
    今年前半の交通事故による死亡者の数は昨年同期と比べて減少した。: So với số người tử vong do tai nạn vào cùng kỳ năm trước, số người tử vong nửa đầu năm nay đã giảm.

    [ 銅器 ]

    n

    đồng khí
    đồ đồng

    Tin học

    [ 同期 ]

    đồng bộ [synchronization (vs)/synchronous (a-no)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X