• [ 動詞 ]

    n

    động từ

    [ 同士 ]

    n

    hội/nhóm
    兄弟同士でけんかになった。: Giữa mấy anh em (nhóm anh em) đã xảy ra cãi cọ
     彼らは敵同士だ。: Họ là kẻ thù của nhau.
    Ghi chú: Từ này sử dụng để diễn đạt giữa một nhóm người, một nhóm sự vật, sự việc có cùng tính chất với nhau.
    đồng chí

    [ 同志 ]

    n

    đồng chí

    [ 同氏 ]

    n

    người này/vị này
    Ghi chú: từ này dùng khi đối tượng là con người đã được nhắc đến trong ngữ cảnh phía trước.

    Tin học

    [ 動詞 ]

    động từ [verb]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X