• [ 同上 ]

    n

    như trên

    [ 同情 ]

    n

    sự cảm thông/sự đồng cảm

    [ 同情する ]

    vs

    cảm thông/đồng cảm/đồng tình
    その件に関しては君に同情している。: Tôi đồng tình với cậu trong sự việc này
    総理の逝去によりその党は総選挙で同情票を集めた: Do cái chết của ông chủ tịch Đảng nên Đảng đó đã thu được những phiếu ủng hộ trong cuộc tổng tuyển cử.

    [ 道場 ]

    n, arch

    sàn đấu võ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X